Kibahomes EX- Long An – Tầng 1

1023 Đường 16 A4, Ấp Bình Tiền 1, Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An
Mô tả chi tiết

Mô tả chung:
– Phòng đều có ban công lo gia phơi đồ, nhiều cửa sổ thông thoáng.
– Nhà vệ sinh đều rộng, có tắm đứng khô cao.
– Tủ quần áo rộng bếp tiện nghi.
– Khu phơi giặt riêng

Ghi chú:
1/ Nội thất trong phòng tắm gồm:

  • Tắm sen đứng
  • Bồn cầu khối, vòi xịt cầu;
  • Lavabo chân ngắn
  • Máy nước nóng trực tiếp
  • Gương kiếng, vòi nước, móc treo quần áo, treo khăn; kệ xà bông, kệ kiếng.

2/ Nội thất phòng ở và khu bếp:

  • Vị trí bếp (chỉ sử dụng bếp từ), chậu rửa chén+vòi đầy đủ (Mặt bếp ốp đá hoa cương cao cấp.
  • Cầu thang lên xuống tầng lửng sắt, bậc gỗ.
  • Trên tầng lửng có lan can, mắc rèm che gọn gàng sang trọng.
  • Các phòng có của sổ đều, cửa có gắn rèm tạo sự đồng bộ, sang trọng.
  • Nền gạch cao cấp, phối màu hợp thời sang trọng.
  • Hệ thống đèn đa dạng, sang trọng, contac ổ cắm, dây cáp internet, đầy đủ trải khắp phòng đáp ứng đủ các nhu cầu của cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • Trang bị máy lạnh + Quạt sẵn.

3/ Nội thất theo yêu cầu ( giá có phụ thu)

  • Sofa bed + bàn nước + bàn làm việc .
  • Nệm + ga
  • Tivi
  • Máy giặt…
  • Đồ dùng gia dụng khác: Lò vi sóng, bàn ủi, chén bát, xoong nồi…

4/ Phí dịch vụ kèm theo:

  • Tiền điện 4000/Kw ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền nước (nước sạch thủy cục): 20,000 /m3 ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền bãi để xe năm 2024 = 100 k/tháng/ chiếc .
  • Phụ thu 2024: Tiền rác, thang máy, giặt, tạp vụ, wifi = 200 000 đ/ phòng/ tháng.

5/ Dịch vụ gia tăng:

  • Kệ sách tinh hoa.
  • Cơ hội học tập các chương trình của hệ thống liên quan tới các lĩnh vực cuộc sống.
  • Cơ hội tư vấn , cố vấn, coaching các lĩnh vực .
  • Cơ hội việc làm, đầu tư, chia sẻ giá trị cộng đồng giao lưu.

6/ Một số lưu ý khác:

  • Thực hiện đúng theo nội quy nếp nhà của kibahomes
CHI TIẾT PHÒNG TẦNG 1 – LẦU 2
EX 2.01

DTSD Sàn:      = 16 m2
DTSD Lửng:   =   7   m2
Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.02

DTSD Sàn:      = 16 m2
DTSD Lửng:   =   7   m2
Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.03 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.04 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
  2,800,000

(2,000,000)

EX 2.05 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.06 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.07 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.08 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.09 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.10 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.11 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.12 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.13 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

EX 2.14 DTSD Sàn:      = 12 m2
DTSD Lửng:   = 6   m2
Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000

(2,000,000)

Ghi chú: Phòng phổ thông và phòng VIP trệt giá phòng hiện tại không giống nhau, do có phòng phụ thu nội thất, có phòng thì nội thất cơ bản. Văn phòng cập nhật giá từng phòng thực tế thêm vào dòng thứ 3 của bảng này.

 

 

Liên hệ thuê phòng: 0909 998 251

Nâng tầm trải nghiệm sống

Tại Kibahomes bạn là chủ nhân được tận hưởng các tiện ích cao cấp, những trải nghiệm thú vị ngay từ khi bước vào.

Máy nước nóng lạnh
Nhà bếp tiện nghi
Wifi
Bàn làm việc
Phòng ngủ
Kibahomes EX- Long An

Kibahomes EX- Long An – Tầng 1

1023 Đường 16 A4, Ấp Bình Tiền 1, Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An

Mô tả chung: - Phòng đều có ban công lo gia phơi đồ, nhiều cửa sổ thông thoáng. - Nhà vệ sinh đều rộng, có tắm đứng khô cao. - Tủ quần áo rộng bếp tiện nghi. - Khu phơi giặt riêng

Ghi chú: 1/ Nội thất trong phòng tắm gồm:

  • Tắm sen đứng
  • Bồn cầu khối, vòi xịt cầu;
  • Lavabo chân ngắn
  • Máy nước nóng trực tiếp
  • Gương kiếng, vòi nước, móc treo quần áo, treo khăn; kệ xà bông, kệ kiếng.

2/ Nội thất phòng ở và khu bếp:

  • Vị trí bếp (chỉ sử dụng bếp từ), chậu rửa chén+vòi đầy đủ (Mặt bếp ốp đá hoa cương cao cấp.
  • Cầu thang lên xuống tầng lửng sắt, bậc gỗ.
  • Trên tầng lửng có lan can, mắc rèm che gọn gàng sang trọng.
  • Các phòng có của sổ đều, cửa có gắn rèm tạo sự đồng bộ, sang trọng.
  • Nền gạch cao cấp, phối màu hợp thời sang trọng.
  • Hệ thống đèn đa dạng, sang trọng, contac ổ cắm, dây cáp internet, đầy đủ trải khắp phòng đáp ứng đủ các nhu cầu của cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • Trang bị máy lạnh + Quạt sẵn.

3/ Nội thất theo yêu cầu ( giá có phụ thu)

  • Sofa bed + bàn nước + bàn làm việc .
  • Nệm + ga
  • Tivi
  • Máy giặt…
  • Đồ dùng gia dụng khác: Lò vi sóng, bàn ủi, chén bát, xoong nồi…

4/ Phí dịch vụ kèm theo:

  • Tiền điện 4000/Kw ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền nước (nước sạch thủy cục): 20,000 /m3 ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền bãi để xe năm 2024 = 100 k/tháng/ chiếc .
  • Phụ thu 2024: Tiền rác, thang máy, giặt, tạp vụ, wifi = 200 000 đ/ phòng/ tháng.

5/ Dịch vụ gia tăng:

  • Kệ sách tinh hoa.
  • Cơ hội học tập các chương trình của hệ thống liên quan tới các lĩnh vực cuộc sống.
  • Cơ hội tư vấn , cố vấn, coaching các lĩnh vực .
  • Cơ hội việc làm, đầu tư, chia sẻ giá trị cộng đồng giao lưu.

6/ Một số lưu ý khác:

  • Thực hiện đúng theo nội quy nếp nhà của kibahomes
CHI TIẾT PHÒNG TẦNG 1 - LẦU 2
EX 2.01

DTSD Sàn:      = 16 m2 DTSD Lửng:   =   7   m2 Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.02

DTSD Sàn:      = 16 m2 DTSD Lửng:   =   7   m2 Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.03 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.04 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
  2,800,000 (2,000,000)
EX 2.05 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.06 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.07 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.08 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.09 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.10 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.11 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.12 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.13 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.14 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
Ghi chú: Phòng phổ thông và phòng VIP trệt giá phòng hiện tại không giống nhau, do có phòng phụ thu nội thất, có phòng thì nội thất cơ bản. Văn phòng cập nhật giá từng phòng thực tế thêm vào dòng thứ 3 của bảng này.    
Xem thêm
Kiba Cozy - Quận 1

Kibahomes ESD – Quận 3

372/4, CMT8, Phường 10, Quận 3, TPHCM

Mô tả chung: - Phòng đều có ban công lo gia phơi đồ, nhiều cửa sổ thông thoáng. - Nhà vệ sinh đều rộng, có tắm đứng khô cao. - Tủ quần áo rộng bếp tiện nghi. - Khu phơi giặt riêng

Ghi chú: 1/ Nội thất trong phòng tắm gồm:

  • Tắm sen đứng
  • Bồn cầu khối, vòi xịt cầu;
  • Lavabo chân ngắn
  • Máy nước nóng trực tiếp
  • Gương kiếng, vòi nước, móc treo quần áo, treo khăn; kệ xà bông, kệ kiếng.

2/ Nội thất phòng ở và khu bếp:

  • Vị trí bếp (chỉ sử dụng bếp từ), chậu rửa chén+vòi đầy đủ (Mặt bếp ốp đá hoa cương cao cấp.
  • Cầu thang lên xuống tầng lửng sắt, bậc gỗ.
  • Trên tầng lửng có lan can, mắc rèm che gọn gàng sang trọng.
  • Các phòng có của sổ đều, cửa có gắn rèm tạo sự đồng bộ, sang trọng.
  • Nền gạch cao cấp, phối màu hợp thời sang trọng.
  • Hệ thống đèn đa dạng, sang trọng, contac ổ cắm, dây cáp internet, đầy đủ trải khắp phòng đáp ứng đủ các nhu cầu của cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • Trang bị máy lạnh + Quạt sẵn.

3/ Nội thất theo yêu cầu ( giá có phụ thu)

  • Sofa bed + bàn nước + bàn làm việc .
  • Nệm + ga
  • Tivi
  • Máy giặt…
  • Đồ dùng gia dụng khác: Lò vi sóng, bàn ủi, chén bát, xoong nồi…

4/ Phí dịch vụ kèm theo:

  • Tiền điện 4000/Kw ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền nước (nước sạch thủy cục): 20,000 /m3 ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền bãi để xe năm 2024 = 100 k/tháng/ chiếc .
  • Phụ thu 2024: Tiền rác, thang máy, giặt, tạp vụ, wifi = 200 000 đ/ phòng/ tháng.

5/ Dịch vụ gia tăng:

  • Kệ sách tinh hoa.
  • Cơ hội học tập các chương trình của hệ thống liên quan tới các lĩnh vực cuộc sống.
  • Cơ hội tư vấn , cố vấn, coaching các lĩnh vực .
  • Cơ hội việc làm, đầu tư, chia sẻ giá trị cộng đồng giao lưu.

6/ Một số lưu ý khác:

  • Thực hiện đúng theo nội quy nếp nhà của kibahomes
CHI TIẾT PHÒNG TẦNG 1 - LẦU 2
EX 2.01

DTSD Sàn:      = 16 m2 DTSD Lửng:   =   7   m2 Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.02

DTSD Sàn:      = 16 m2 DTSD Lửng:   =   7   m2 Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.03 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.04 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
  2,800,000 (2,000,000)
EX 2.05 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.06 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.07 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.08 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.09 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.10 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.11 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.12 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.13 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.14 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
Ghi chú: Phòng phổ thông và phòng VIP trệt giá phòng hiện tại không giống nhau, do có phòng phụ thu nội thất, có phòng thì nội thất cơ bản. Văn phòng cập nhật giá từng phòng thực tế thêm vào dòng thứ 3 của bảng này.    
Xem thêm
Kiba Cozy - Quận 1

Kibahomes ESD – Quận 3 – Tầng 2 (Lầu 1) – Dành cho Nam

372/4, CMT8, Phường 10, Quận 3, TPHCM

Mô tả chung: - Phòng đều có ban công lo gia phơi đồ, nhiều cửa sổ thông thoáng. - Nhà vệ sinh đều rộng, có tắm đứng khô cao. - Tủ quần áo rộng bếp tiện nghi. - Khu phơi giặt riêng

Ghi chú: 1/ Nội thất trong phòng tắm gồm:

  • Tắm sen đứng
  • Bồn cầu khối, vòi xịt cầu;
  • Lavabo chân ngắn
  • Máy nước nóng trực tiếp
  • Gương kiếng, vòi nước, móc treo quần áo, treo khăn; kệ xà bông, kệ kiếng.

2/ Nội thất phòng ở và khu bếp:

  • Vị trí bếp (chỉ sử dụng bếp từ), chậu rửa chén+vòi đầy đủ (Mặt bếp ốp đá hoa cương cao cấp.
  • Cầu thang lên xuống tầng lửng sắt, bậc gỗ.
  • Trên tầng lửng có lan can, mắc rèm che gọn gàng sang trọng.
  • Các phòng có của sổ đều, cửa có gắn rèm tạo sự đồng bộ, sang trọng.
  • Nền gạch cao cấp, phối màu hợp thời sang trọng.
  • Hệ thống đèn đa dạng, sang trọng, contac ổ cắm, dây cáp internet, đầy đủ trải khắp phòng đáp ứng đủ các nhu cầu của cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • Trang bị máy lạnh + Quạt sẵn.

3/ Nội thất theo yêu cầu ( giá có phụ thu)

  • Sofa bed + bàn nước + bàn làm việc .
  • Nệm + ga
  • Tivi
  • Máy giặt…
  • Đồ dùng gia dụng khác: Lò vi sóng, bàn ủi, chén bát, xoong nồi…

4/ Phí dịch vụ kèm theo:

  • Tiền điện 4000/Kw ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền nước (nước sạch thủy cục): 20,000 /m3 ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền bãi để xe năm 2024 = 100 k/tháng/ chiếc .
  • Phụ thu 2024: Tiền rác, thang máy, giặt, tạp vụ, wifi = 200 000 đ/ phòng/ tháng.

5/ Dịch vụ gia tăng:

  • Kệ sách tinh hoa.
  • Cơ hội học tập các chương trình của hệ thống liên quan tới các lĩnh vực cuộc sống.
  • Cơ hội tư vấn , cố vấn, coaching các lĩnh vực .
  • Cơ hội việc làm, đầu tư, chia sẻ giá trị cộng đồng giao lưu.

6/ Một số lưu ý khác:

  • Thực hiện đúng theo nội quy nếp nhà của kibahomes
CHI TIẾT PHÒNG TẦNG 1 - LẦU 2
EX 2.01

DTSD Sàn:      = 16 m2 DTSD Lửng:   =   7   m2 Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.02

DTSD Sàn:      = 16 m2 DTSD Lửng:   =   7   m2 Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.03 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.04 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
  2,800,000 (2,000,000)
EX 2.05 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.06 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.07 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.08 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.09 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.10 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.11 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.12 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.13 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.14 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
Ghi chú: Phòng phổ thông và phòng VIP trệt giá phòng hiện tại không giống nhau, do có phòng phụ thu nội thất, có phòng thì nội thất cơ bản. Văn phòng cập nhật giá từng phòng thực tế thêm vào dòng thứ 3 của bảng này.    
Xem thêm
Kiba Cozy - Quận 1

Kibahomes ESD – Quận 3 – Tầng 3+4 (Lầu 2+ 3)- Dành cho Nữ

372/4, CMT8, Phường 10, Quận 3, TPHCM

Mô tả chung: - Phòng đều có ban công lo gia phơi đồ, nhiều cửa sổ thông thoáng. - Nhà vệ sinh đều rộng, có tắm đứng khô cao. - Tủ quần áo rộng bếp tiện nghi. - Khu phơi giặt riêng

Ghi chú: 1/ Nội thất trong phòng tắm gồm:

  • Tắm sen đứng
  • Bồn cầu khối, vòi xịt cầu;
  • Lavabo chân ngắn
  • Máy nước nóng trực tiếp
  • Gương kiếng, vòi nước, móc treo quần áo, treo khăn; kệ xà bông, kệ kiếng.

2/ Nội thất phòng ở và khu bếp:

  • Vị trí bếp (chỉ sử dụng bếp từ), chậu rửa chén+vòi đầy đủ (Mặt bếp ốp đá hoa cương cao cấp.
  • Cầu thang lên xuống tầng lửng sắt, bậc gỗ.
  • Trên tầng lửng có lan can, mắc rèm che gọn gàng sang trọng.
  • Các phòng có của sổ đều, cửa có gắn rèm tạo sự đồng bộ, sang trọng.
  • Nền gạch cao cấp, phối màu hợp thời sang trọng.
  • Hệ thống đèn đa dạng, sang trọng, contac ổ cắm, dây cáp internet, đầy đủ trải khắp phòng đáp ứng đủ các nhu cầu của cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • Trang bị máy lạnh + Quạt sẵn.

3/ Nội thất theo yêu cầu ( giá có phụ thu)

  • Sofa bed + bàn nước + bàn làm việc .
  • Nệm + ga
  • Tivi
  • Máy giặt…
  • Đồ dùng gia dụng khác: Lò vi sóng, bàn ủi, chén bát, xoong nồi…

4/ Phí dịch vụ kèm theo:

  • Tiền điện 4000/Kw ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền nước (nước sạch thủy cục): 20,000 /m3 ( có đồng hồ riêng)
  • Tiền bãi để xe năm 2024 = 100 k/tháng/ chiếc .
  • Phụ thu 2024: Tiền rác, thang máy, giặt, tạp vụ, wifi = 200 000 đ/ phòng/ tháng.

5/ Dịch vụ gia tăng:

  • Kệ sách tinh hoa.
  • Cơ hội học tập các chương trình của hệ thống liên quan tới các lĩnh vực cuộc sống.
  • Cơ hội tư vấn , cố vấn, coaching các lĩnh vực .
  • Cơ hội việc làm, đầu tư, chia sẻ giá trị cộng đồng giao lưu.

6/ Một số lưu ý khác:

  • Thực hiện đúng theo nội quy nếp nhà của kibahomes
CHI TIẾT PHÒNG TẦNG 1 - LẦU 2
EX 2.01

DTSD Sàn:      = 16 m2 DTSD Lửng:   =   7   m2 Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.02

DTSD Sàn:      = 16 m2 DTSD Lửng:   =   7   m2 Tổng:              = 23 m2

  • Phòng mặt tiền trên lầu.
  • Phòng rộng, cửa sổ lớn.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.03 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.04 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
  2,800,000 (2,000,000)
EX 2.05 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.06 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.07 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.08 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.09 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.10 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.11 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.12 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.13 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
EX 2.14 DTSD Sàn:      = 12 m2 DTSD Lửng:   = 6   m2 Tổng:              = 18 m2
  • Phòng phổ thông phía trong.
  • Để ở gia đình 4 thành viên và làm việc.
2,800,000 (2,000,000)
Ghi chú: Phòng phổ thông và phòng VIP trệt giá phòng hiện tại không giống nhau, do có phòng phụ thu nội thất, có phòng thì nội thất cơ bản. Văn phòng cập nhật giá từng phòng thực tế thêm vào dòng thứ 3 của bảng này.    
Xem thêm
Hotline Chat Zalo Messenger